Giới thiệu công ty phân tích JATO Dynamics đánh giá 50 chiếc xe bán chạy nhất thế giới. Nghiên cứu dựa trên dữ liệu bán hàng trong năm qua. Danh sách đầy đủ của những chiếc xe phổ biến nhất bao gồm chủ yếu là crossover, hầu hết trong số họ trong danh sách hàng đầu. Theo kết quả của năm ngoái, chiếc xe bán tải Ford F-series, một đơn vị của thương hiệu này ở Nga, đã trở thành chiếc xe bán chạy nhất và phổ biến nhất.
Đứng đầu bao gồm những chiếc xe Toyota Corolla, VW Golf GTI mới. Ở vị trí thứ 4 là WONGING HONGGUANG của Trung Quốc, đóng cửa năm chiếc Nissan X-trail hàng đầu. Chiếc xe bán chạy nhất ở Nga - Hyundai Solaris nằm trên đường diễu hành thứ 35 của thế giới.
Dưới đây chúng tôi cung cấp một bảng gồm 50 mô hình và hình ảnh bán chạy nhất của những chiếc xe phổ biến nhất trên hành tinh.
Bảng những chiếc xe bán chạy nhất thế giới
Một nơi | Xe hơi | Bán mỗi năm | Sự khác biệt% |
---|---|---|---|
50 | VOLKSWAGEN JETTA (TRUNG QUỐC) | 341 943 | 0.256 |
49 | HYUNDAI I10 / GRAND / XCENT | 344 420 | -0.023 |
48 | HYUNDAI SONATA / I45 | 347 718 | -0.117 |
47 | MAZDA CX-5 | 351 294 | -0.012 |
46 | TOYOTA HILUX | 352 065 | 0.008 |
45 | TIẾNG VIỆT | 354 511 | 0.694 |
44 | JEEP CHEROKEE | 355 403 | 0.198 |
43 | AUDI A3 | 357 549 | -0.009 |
42 | RENAULT CLIO IV | 357 815 | 0.023 |
41 | CHEVROLET MALIBU | 361 106 | 0.15 |
40 | BẢOJUN 730 | 370 169 | 0.153 |
39 | NISSAN SYLPHY ClassIC / ALMERA | 377 971 | 0.02 |
38 | KIA RIO / PRIDE / K2 | 394 521 | 0.042 |
37 | KIA CERATO / FORTE / K3 | 420 604 | 0.204 |
36 | VW PASSAT EU / MAGOTAN | 422 998 | -0.018 |
35 | HYUNDAI ACCENT / Verna / I25 / SOLARIS | 423 333 | -0.1 |
34 | BMW SERIES 3 | 426 140 | -0.042 |
33 | SKODA THÁNG 10 | 427 077 | 0.035 |
32 | THỂ THAO NISSAN QASHQAI / ROGUE | 430 283 | 0.244 |
31 | MAZDA 3 / AXELA | 440 480 | 0.024 |
30 | FORD FIESTA | 447 721 | -0.166 |
29 | MERCEDES C-LỚP | 463 426 | 0.038 |
28 | HONDA JAZZ / FIT | 473 860 | -0.017 |
27 | TÌNH NGUYỆN LAVIDA | 475 452 | 0.337 |
26 | FORD FUSION / MONDEO | 478 545 | -0.114 |
25 | CRUZE CHEVROLET | 489 885 | -0.167 |
24 | Chuyển đổi SUZUKI | 493 538 | -0.132 |
23 | VƯỢT TRỘI | 495 509 | 0.084 |
22 | THỂ THAO KIA / KX5 | 503 306 | 0.272 |
21 | TUYỆT VỜI | 517 156 | 0.05 |
20 | HONDA PHÙ HỢP | 519 789 | -0.04 |
19 | HYUNDAI TUCSON III | 577 036 | 1.308 |
18 | TUYỆT VỜI TUYỆT VỜI / HOVER H6 | 582 008 | 0.56 |
17 | VW BORA / JETTA / SAGITAR / VENTO | 588 213 | 0.048 |
16 | Xe bán tải RAM | 594 097 | 0.061 |
15 | ĐIỆN THOẠI POLO HB | 601 096 | 0.007 |
14 | XE Ô TÔ / AURION | 605 426 | -0.102 |
13 | FORD ESCAPE / KUGA | 620 934 | -0.008 |
12 | CHEVROLET BẠC | 633 995 | -0.042 |
11 | Honda | 667 203 | 0.199 |
10 | ĐỒNG HỒ RAV4 | 701 756 | 0.117 |
9 | Honda CR-V | 707 890 | 0.023 |
8 | HONDA HR-V / XR-V / VEZEL | 724 769 | 0.384 |
7 | FOCUS FORD | 732 893 | -0.111 |
6 | HYUNDAI AVANTE / ELANTRA / I35 | 765 996 | 0.043 |
5 | NISSAN X-TRAIL / ROGUE | 766 729 | 0.234 |
4 | CÁNH HỒNG | 847 202 | -0.003 |
3 | ĐIỆN THOẠI GOLF / GTI | 859 845 | -0.082 |
2 | XE Ô TÔ | 952 576 | 0.009 |
1 | FORD F-SERIES | 986 660 | 0.077 |