Trong năm qua, chúng tôi đã công bố danh sách các card đồ họa tốt nhất cho hiệu năng của PC 2011, đã đến lúc cập nhật các chỉ số và giới thiệu cho bạn một dòng card đồ họa mới và xếp hạng vào năm 2019. Không có sự khác biệt cơ bản trong thành phần của các nhà sản xuất. Cuộc đấu tranh chính trong nhiều năm qua đã diễn ra giữa Radeon và GeForce, rõ ràng là sẽ không cho nhau xếp hạng bệ.
So sánh những thay đổi trong mười đầu của đầu năm 2011 và 2012. Nếu một năm trước đó trong top 10 có 6 vị trí cho AMD và 4 cho NVidia, thì lần này khoảng cách đã mở rộng: 7 thẻ video Radeon, so với 3 GeForce.
Hãy chuyển sang bảng cuối cùng, vì vậy:
Xếp hạng các thẻ video tốt nhất cho PC 2012
№ | Tên của card màn hình | Năm phát hành | Tần số lõi (MHz) | Xe buýt (bit) | Loại bộ nhớ | Xếp hạng |
1 | Radeon HD 6990 | 2011 | 830 | 512 | Gddr5 | 4532324 |
2 | GeForce GTX 590 | 2011 | 607 | 768 | Gddr5 | 4081100 |
3 | Radeon HD 5970 | 2009 | 725 | 512 | Gddr5 | 3301673 |
4 | Radeon HD 7970 | 2011 | 925 | 384 | Gddr5 | 2779367 |
5 | Radeon HD 7950 | 2012 | 800 | 384 | Gddr5 | 1909770 |
6 | GeForce GTX 580 | 2010 | 772 | 384 | Gddr5 | 1521071 |
7 | Radeon HD 6970 | 2010 | 880 | 256 | GDDR5 | 1322092 |
8 | GeForce GTX 480 | 2010 | 700 | 384 | Gddr5 | 1200718 |
9 | Radeon HD 5870 | 2009 | 850 | 256 | Gddr5 | 1160092 |
10 | Radeon HD 7870 | 2012 | 1000 | 256 | Gddr5 | 1093263 |
11 | GeForce GTX 570 | 2010 | 732 | 320 | Gddr5 | 1068201 |
12 | Radeon HD 6950 | 2010 | 800 | 256 | Gddr5 | 1000356 |
13 | GeForce GTX 560 Ti 448 Lõi | 2011 | 732 | 320 | Gddr5 | 996988 |
14 | Radeon HD 6930 | 2011 | 750 | 256 | Gddr5 | 819948 |
15 | GeForce GTX 560 Ti | 2011 | 822 | 256 | GDDR5 | 808126 |
16 | Radeon HD 6870 | 2010 | 900 | 256 | Gddr5 | 752708 |
17 | Radeon HD 7850 | 2012 | 860 | 256 | Gddr5 | 751914 |
18 | Radeon HD 5850 | 2009 | 725 | 256 | Gddr5 | 742876 |
19 | GeForce GTX 470 | 2010 | 607 | 320 | Gddr5 | 723991 |
20 | GeForce GTX 560 | 2011 | 810 | 256 | Gddr5 | 696788 |
21 | Radeon HD 5830 | 2010 | 800 | 256 | Gddr5 | 636576 |
22 | Radeon HD 6850 | 2010 | 775 | 256 | Gddr5 | 529660 |
23 | GeForce GTX 460 (256-bit) | 2010 | 675 | 256 | Gddr5 | 522597 |
24 | Radeon HD 6790 | 2011 | 840 | 256 | Gddr5 | 502164 |
25 | GeForce GTX 465 | 2010 | 607 | 256 | Gddr5 | 438827 |
26 | GeForce GTX 460 SE | 2010 | 650 | 256 | GDDR5 | 407381 |
27 | GeForce GTX 460 (192-bit) | 2010 | 675 | 192 | Gddr5 | 391948 |
28 | GeForce GTX 550 Ti | 2011 | 900 | 192 | Gddr5 | 340444 |
29 | Radeon HD 4860 | 2009 | 700 | 256 | Gddr5 | 298774 |
30 | Radeon HD 5770 | 2009 | 850 | 128 | Gddr5 | 290023 |
31 | Radeon HD 6770 | 2011 | 850 | 128 | Gddr5 | 290023 |
32 | Radeon HD 7770 | 2012 | 1000 | 128 | Gddr5 | 256234 |
33 | Radeon HD 5750 | 2009 | 700 | 128 | GDDR5 | 206157 |
34 | GeForce GTS 450 | 2010 | 783 | 128 | Gddr5 | 173502 |
35 | Radeon HD 7750 | 2012 | 800 | 128 | Gddr5 | 163695 |
36 | Radeon HD 4730 | 2009 | 750 | 128 | Gddr5 | 153737 |
37 | Radeon HD 4770 | 2009 | 750 | 128 | Gddr5 | 136655 |
38 | Radeon HD 6670 | 2011 | 800 | 128 | Gddr5 | 136409 |
39 | Radeon HD 6570 | 2011 | 650 | 128 | GDDR5, DDR3 | 110909 |
40 | Radeon HD 5670 | 2010 | 775 | 128 | Gddr5 | 110346 |
41 | GeForce GT 440 | 2011 | 810 | 128 | GDDR5 hoặc DDR3 | 79633 |
42 | GeForce GT 240 | 2009 | 550 | 128 | GDDR5, DDR3 | 69990 |
43 | Radeon HD 5570 | 2010 | 650 | 128 | DDR3 | 41591 |
44 | GeForce GT 430 | 2010 | 700 | 128 | DDR3 | 34409 |
45 | Radeon HD 5550 | 2010 | 550 | 128 | DDR2, DDR3 | 25070 |
46 | GeForce GT 220 | 2009 | 625 | 128 | DDR3 | 16518 |
47 | Radeon HD 6450 | 2011 | 625 | 64 | GDDR5, DDR3 | 15991 |
48 | GeForce GT 520 | 2011 | 810 | 64 | DDR3 | 11198 |
49 | Radeon HD 5450 | 2010 | 650 | 64 | DDR3, DDR2 | 3697 |
50 | GeForce 210 | 2009 | 589 | 64 | DDR2 | 1795 |
Hãy nhìn kỹ hơn vào top ba card đồ họa tốt nhất cho PC 2012.
Radeon HD 6990 - được xây dựng trên hạt nhân Antilles trên công nghệ xử lý 0,040 micron, với các bóng bán dẫn kollichestvom 5289 triệu. Mức tiêu thụ hiện tại cao nhất là 375 watt, tần số lõi là 830 MHz và chiều dài từ bộ nhớ GDDR5 là 512 bit, cho phép mở rộng công suất 320 GB / giây Có hỗ trợ cho DirectX 11, HDTV, Dolby TrueHD và DTS-HD Master Audio.
GeForce GTX 590 - Lõi GF110x2, tiêu thụ năng lượng 365 watt, tần số lõi 607 MHz, bộ nhớ GDDR5 với tần số 854 MHz và độ phân giải 768 bit. Cũng được hỗ trợ: DirectX 11, nVidia PhysX, nVidia 3D Vision, HDTV, âm thanh 7.1, Dolby Digital Plus (DD +).
Radeon HD 5970 - Sự khác biệt chính từ các card màn hình trên: Lõi Hemlock, mức tiêu thụ điện năng 294 watt, tần số lõi 725 MHz, bộ nhớ 1000 MHz, với bus 512 bit.
Đã làm quen với đánh giá thẻ video tốt nhất cho pc, bạn sẽ dễ dàng hơn trong việc chọn model phù hợp với nhu cầu của mình và nếu bạn phải đối mặt với việc chọn máy tính xách tay, hãy đọc đánh giá cho thẻ video di động 2012.