Đó là năng suất cho phép bạn khởi chạy một số ứng dụng, chơi, xem phim và cũng có thể sử dụng tiện ích này cùng lúc với một bộ điều hướng, trình phát và điểm truy cập wi-fi mà không gặp bất kỳ rắc rối nào. Trong chúng tôi đánh giá hiệu suất điện thoại thông minh mô hình của các thương hiệu khác nhau được thử nghiệm bằng cách sử dụng Điểm chuẩn AnTuTu.
- Đánh giá hiệu suất máy tính bảng
- Xếp hạng điện thoại thông minh tổng thể 2016
10. Samsung Galaxy SII HD LTE
Hiệu suất: 6406
Điện thoại thông minh có bộ xử lý 2 lõi với tần số 1,5 GHz. Dung lượng RAM của thiết bị là 1 GB và bộ nhớ trong là 16 GB với khả năng thêm thẻ nhớ. Đường chéo của màn hình là 4,65 inch. Camera chính có độ phân giải tối ưu 8 MP, và mặt trước - 2 MP. Kích thước điện thoại thông minh 129,8 x 68,8 x 9,5 mm.
9. Sony Xperia SL
Hiệu suất: 7093
Điện thoại thông minh có bộ xử lý Qualcomm MSM8260 2 nhân với tần số 1,7 GHz. Bộ nhớ RAM của thiết bị là -1 GB và bộ nhớ trong là 32 GB mà không có khả năng mở rộng. Đường chéo của màn hình là 4,3 inch. Camera chính có độ phân giải tuyệt vời 12,1 MP, phía trước - 1,3 MP. Kích thước của điện thoại thông minh 64x128x10,6 mm.
8. LG Optimus 4X HD
Hiệu suất: 14297
Thiết bị được trang bị bộ xử lý 4 nhân mạnh mẽ với tần số 1500 MHz. Bộ nhớ RAM của điện thoại thông minh là -1 GB và bộ nhớ trong là 16 GB với khả năng thêm thẻ nhớ. Kích thước màn hình là 4,7 inch. Camera có độ phân giải 8 MP. Kích thước của điện thoại thông minh 68,1 × 132,4 × 8,9 mm.
7. LG Optimus G2x
Hiệu suất: 7108
Bộ xử lý của điện thoại thông minh này là NVIDIA Tegra 2 + GPU GeForce ULP. Dung lượng RAM của thiết bị là 512 MB, bộ nhớ trong là 8 GB với khả năng cài đặt thẻ nhớ. Đường chéo của màn hình là 4 inch. Kích thước smartphone 63x124x10 mm.
6. HTC One S
Hiệu suất: 10644
Thiết bị được trang bị bộ xử lý 2 nhân 1,5 GHz. Dung lượng RAM của thiết bị là 1 GB và bộ nhớ trong là 16 GB không có khả năng mở rộng. Camera chính có độ phân giải 8 MP, mặt trước - 0,3 MP. Kích thước của điện thoại thông minh 65 × 130,9 × 7,8 mm.
5. HTC ONE
Hiệu suất: 26556
Vào thời điểm bắt đầu bán hàng, điện thoại thông minh này đứng đầu thị trường năng suất cao nhất. Thiết bị có bộ xử lý 4 nhân 1,7 GHz, bộ nhớ trong 32/64 GB và RAM 2 GB. Camera chính có độ phân giải 13 MP, cũng có camera trước 2 MP. Kích thước của thiết bị 137,4 × 68,2 × 9,3mm.
4. HTC One X
Hiệu suất: 14022
Thiết bị được trang bị bộ xử lý NVIDIA 4 nhân mạnh mẽ với tần số 1500 MHz. RAM RAM của điện thoại thông minh là -1 GB, tích hợp - 32 GB, nhưng không có khả năng mở rộng. Camera chính của HTC One X có độ phân giải 8 MP, mặt trước - 1.3 MP. Kích thước điện thoại thông minh 69,9 × 134,36 × 8,9 mm.
3. Sony Xperia Z1
Hiệu suất: 32984
Thiết bị này có bộ vi xử lý Qualcomm Snapdragon 4 nhân với tần số 2,2 GHz, cũng như RAM 2 GB ấn tượng. Kích thước màn hình của điện thoại thông minh là 5 inch. Dung lượng bộ nhớ trong của Xperia Z1 là 16 GB, nhưng có khả năng mở rộng bằng thẻ nhớ microSD. Camera của thiết bị có độ phân giải ấn tượng 20,7 MP. Kích thước của điện thoại thông minh 74x144x8,5 mm.
2. Sony Xperia Z Ultra
Hiệu suất: 34363
Điện thoại thông minh sở hữu hiệu năng của nó với bộ vi xử lý Qualcomm Snapdragon 4 nhân với tần số 2,2 GHz, cũng như dung lượng RAM ấn tượng - 2 GB. Màn hình điện thoại thông minh là 6,44 inch. Dung lượng bộ nhớ trong là 16 GB, có hỗ trợ thẻ nhớ microSD. Camera chính của thiết bị có độ phân giải tối ưu 8 MP, trước - 2 MP. Độ dày của điện thoại thông minh chỉ 6,5 mm.
1. Samsung GALAXY Lưu ý 3
Hiệu suất: 35165
Thiết bị có màn hình 5,7 inch này không còn là điện thoại thông minh nữa mà còn chưa phải là máy tính bảng. Trong mọi trường hợp, chủ sở hữu của nhà lãnh đạo đánh giá của chúng tôi sẽ đánh giá cao 3 GB RAM của nó, cũng như 8 lõi của hai bộ xử lý: ARM Cortex-A7 4 lõi và ARM Cortex-A15 4 nhân. Dung lượng bộ nhớ flash là 32 hoặc 64 GB với khả năng mở rộng. Cũng thế điện thoại thông minh năng suất cao nhất Máy có camera 13 MP, USB 3.0, HĐH Android 4.3 và bút S-Pen. Kích thước của thiết bị là 79,2 × 151,2 × 8,3 mm.